Từ vựng tiếng Hàn trong công ty: Đối với các lao động tại Hàn Quốc việc phải nắm vững các từ ngữ mới như chức danh, các bộ phận, các phòng ban và nhất là các từ ngữ có liên quan đến công ty và công việc mà chúng ta đang làm để tránh bỡ ngỡ và sử dụng sai khi làm việc dẫn đến hậu quả không mong muốn trong công việc. Hôm nay Ngoại Ngữ Phương Đông sẽ giới thiệu đến các bạn bộ từ vựng tiếng Hàn đầy đủ nhất về nhân viên công ty, các loại dụng cụ trong văn phòng, trong xưởng sản xuất,…
Từ vựng tiếng Hàn các chức danh
Tiếng Hàn | Nghĩa |
---|---|
사장 | Giám đốc |
사모님 | Bà chủ |
부사장 | Phó giám đốc |
이사 | Phó giám đốc |
공장장 | Quản đốc |
부장 | Trưởng phòng |
과장 | Trưởng chuyền |
대리 | Phó chuyền |
반장 | Trưởng ca |
비서 | Thư ký |
관리자 | Người quản lý |
기사 | Kỹ sư |
운전기사 | Lái xe |
근로자 | Người lao động |
외국인근로자 | Lao dộng nước ngoài |
연수생 | Tu nghiệp sinh |
경비아저씨 | Ông bảo vệ |
식당아주머니 | Bà nấu ăn |
청소아주머니 | Bà dọn vệ sinh |
Từ vựng tiếng Hàn các vật dụng trong nhà xưởng
펜치 | kìm |
이마 | kìm chỉ có mũi nhọn và có lưỡi để cắt dây thép |
몽기 | Mỏ lết |
스패너 | Cờ lê |
드라이버 | Tô vít |
십자드라이버 | Tô vít 4 múi |
일자 드라이버 | Tô vít 1 cạnh |
가위 | Kéo |
칼 | Dao |
망치 | Búa |
우레탄망치 | Búa nhựa |
고무망치 | Búa cao su |
기아이발 | Bút kẻ tôn |
파이프렌치 | Kìm vặn tuýp nước |
파스크립 | Kìm chết |
임배트 | Máy vặn ốc tự động |
기리 | Mũi khoan |
… |
Lưu ý: Để xem toàn bộ các từ vựng tiếng Hàn hay dùng trong công ty, nhà xưởng bạn có thể download tài liệu PDF dưới đây để đọc trên điện thoại, máy tính bảng hay máy tính xách tay.
[ult_buttons btn_title=”Từ vựng tiếng Hàn trong công ty (PDF)” btn_link=”url:http%3A%2F%2Fngoainguphuongdong.com%2Fwp-content%2Fuploads%2F2017%2F05%2Ftu-vung-tieng-han-trong-cong-ty.pdf||target:%20_blank” btn_align=”ubtn-center” btn_size=”ubtn-custom” btn_padding_left=”50″ btn_padding_top=”15″ btn_title_color=”#ffffff” btn_bg_color=”#95ba13″ btn_bg_color_hover=”#95ba13″ btn_title_color_hover=”#ffffff” icon=”Defaults-file-pdf-o” icon_size=”32″ btn_icon_pos=”ubtn-sep-icon-at-left”]