Lưu trữ tác giả: admin

Khái quát về chữ Hàn

KHÁI QUÁT CHỮ HÀN Hangul (Hangeul/ 한글) hay còn gọi là Choseongul (Joseongeul/조선글) là bảng chữ cái tượng thanh của người Triều Tiên dùng để viết tiếng Triều Tiên. Tên gọi ban đầu là Huấn dân chính âm (훈민정음; 訓民正音) gọi tắt là Chính âm (Jeong-eum, 정음). Thoạt nhìn, Hangul trông có vẻ như kiểu […]

Topik sơ cấp: Bài 2: Một số mẫu Topic trong topik Sơ cấp

Topik sơ cấp: Bài 2: Một số mẫu Topic trong topik Sơ cấp Trong các đề thi topik sơ cấp, một trong những phần gây khó khăn nhất với thi sinh là phần thi viết. Dưới đây mình liệt kê ra một số bài viết mẫu dành cho các câu hỏi đó, mời các bạn […]

Hỏi ý kiến ‘ -(으)ㄹ까요?’

Hỏi ý kiến ‘ -(으)ㄹ까요?’ – Đuôi từ ‘-(으)ㄹ까요?’ được sử dụng để điễn tả ý câu hỏi ý kiến người khác, về hành động sẽ thực hiện. Trong trường hợp này, chủ ngữ trong câu luôn luôn là ngôi thứ nhất số ít hoặc số nhiều. Ví dụ: – 우리 거기에서 만날까요? Chúng ta […]

Câu nghi vấn -ㅂ니까/습니까?

Câu nghi vấn -ㅂ니까/습니까? Được sử dụng trong tình huống trang trọng, văn viết, điễn văn… – Khi âm cuối của gốc động từ tính từ không có patchim + ㅂ니까? – Khi âm cuối của gốc động từ tính từ có patchim + 습니까? Đây cũng là một đuôi từ kết thúc thể hiện […]

Một số cấu trúc đuôi câu thường sử dụng trong giao tiếp

Một số cấu trúc đuôi câu thường sử dụng trong giao tiếp 1. 잖아(요) : là đuôi từ kết thúc câu mang nghĩa xác nhận một vấn đề mà cả người nghe và người nói đều biết “Không phải là…”, “Sự thật là…”, “Như bạn thấy đấy…”. -잖아(요) cũng được sử dụng để đưa ra […]

Định ngữ hóa và danh từ hóa trong tiếng Hàn

Định ngữ hóa và danh từ hóa trong tiếng Hàn A. Định ngữ hóa 1. Tính từ làm định ngữ – Là tính từ đi kèm với danh từ và thường đứng trước danh từ, bổ nghĩa cho danh từ đúng sau nó nhằm làm nổi bật hoặc nêu rõ đặc điểm, tính chất, đặt […]

Biết (không biết) kĩ năng làm một việc gì đó.

V ~ 을/ ㄹ줄알다 (모르다) Biết (không biết) kĩ năng làm một việc gì đó. Dùng để diễn đạt khả năng của một người nào đó. – 자동차 운전할 줄 알아요(아세요)? Bạn biết lái xe không? – 네, 운전할 줄 알아요. Vâng, tôi biết lái xe. – 아니오, 운전할 줄 몰라요. Không, tôi không biết […]

V 아/어/여 주다 (드리다) -Yêu cầu/ đề nghị ai đó làm V cho

V 아/어/여 주다 (드리다)” Yêu cầu/ đề nghị ai đó làm V cho * Khi động từ “주다” và thể trang trọng của nó “드리다” được sử dụng trong cấu trúc ‘-아/어/여 주다(드리다)’, nó thể hiện yêu cầu của người nói muốn người khác làm việc gì cho mình hoặc đề nghị của người nói […]