THÀNH NGỮ – TỤC NGỮ TIẾNG HÀN 3
| 
 STT  | 
 CỤM TỪ  | 
 Ý NGHĨA  | 
 GHI CHÚ  | 
| 
 1  | 
 가쇠귀에 경읽기  | 
 Nước đổ đầu vịt  | 
|
| 
 2  | 
 바늘도둑 소도둑.  | 
 Ăn cắp quen tay  | 
|
| 
 3  | 
 원송이도 나무에서 떨어질때  | 
 sông có khúc người có lúc  | 
 Dù là con khỉ thì cũng có lúc rơi khỏi cây  | 
| 
 4  | 
 뒷물이 맊아야 아랫물이 맊다  | 
 nhà dột từ nóc mà  | 
|
| 
 5  | 
 아닌때 굴뚝에 연기나랴  | 
 Không có lửa làm sao có khói  | 
|
| 
 6  | 
 백번 듣는 것보다 한 번 보는 것이 낮다  | 
 Trăm nghe không bằng một thấy  | 
|
| 
 7  | 
 종로에서 빰 맞고 한강에 가서 화풀이 한다  | 
 Giận cá chém thớt  | 
|
| 
 8  | 
 궝 먹고 알 먹기  | 
 ăn cả giầy ăn cả bít tất  | 
|
| 
 9  | 
 하룻강아지 범 무서운 줄 모른다  | 
 Điếc không sợ súng  | 
|
| 
 10  | 
 사공이 많으면 배가 산으로 간다  | 
 lắm thấy nhiều ma  | 
|
| 
 11  | 
 티끌 모아 태산  | 
 Kiến tha lâu đầy tổ  | 
|
| 
 12  | 
 긁어 부스럼  | 
 Đụng nhằm tổ kiến lửa  | 
|
| 
 13  | 
 칼 든 놈은 칼로 망한다  | 
 Chơi dao có ngày đứt tay  | 
|
| 
 14  | 
 소 잃고 외양간 고친다  | 
 Mất bò mới lo làm chuồng  | 
|
| 
 15  | 
 호랑이 꿀에 가야 호랑이새끼를 잡는다  | 
 Có vào hang cọp mới bắt được cọp  | 
|
| 
 16  | 
 좋은 약은 입에 쓰다  | 
 Thuốc đắng giả tật  | 
|
| 
 17  | 
 불운은 물려서 온다  | 
 Họa vô đơn chí  | 
|
| 
 18  | 
 어르고 빰치기  | 
 Vừa đánh vừa xoa  | 
|
| 
 19  | 
 타는 불에 부채질하다  | 
 Đổ thêm dầu vào lửa  | 
|
| 
 20  | 
 뚝배가 보다 장맛이다  | 
 Tốt gỗ hơn tốt nước sơn  | 
|
| 
 21  | 
 남에 떡이 커 보인다  | 
 Đứng núi này trông núi nọ  | 
|
| 
 22  | 
 비 온 뒤에 땅이 굳어진다  | 
 Sau cơn mưa trời lại sáng  | 
|
| 
 23  | 
 가까운 이웃 먼 친척보다 낫다  | 
 Bà con xa không bằng láng giếng gần  | 
|
| 
 24  | 
 발밑에 물이 차다 :  | 
 Nước đến chân mới nhảy  | 
|
| 
 25  | 
 개구리 올챙이 적 생각 못한다  | 
 Lúc huy hoàng vội quên thưở hàn vi  | 
|
| 
 26  | 
 일석이초  | 
 Nhất cữ lưỡng tiện  | 
|
| 
 27  | 
 낮말은 새가 듣고 밤말은 쥐가 듣는다  | 
 Tai vách mách rừng  | 
|
| 
 28  | 
 종로에서 빰 맞고 한강에 가서 화풀이 한다  | 
 Giận cá chém thớt  | 
|
| 
 29  | 
 싼 게 비지떡  | 
 Tiền nào của nấy  | 
|
| 
 30  | 
 달걀로 바위 치기  | 
 Trứng trọi đá  | 
|
| 
 31  | 
 금강산도 식후경  | 
 Có thực mới vực được đạo  | 
>> Xem thêm:

Thành ngữ và quán ngữ trong tiếng Hàn 3

